Game | đồ họa
24%
14.990.000 
  • 15.6 inch FHD 144Hz
  • R5 7535HS
  • 512GB PCIe® 4.0 NVMe™
  • DDR5 4800MHz
  • NVIDIA GeForce RTX 2050 4GB GDDR6
  • 2.30 Kg
Game | đồ họa
26%
15.590.000 
  • 15.6 inch FHD
  • R5 7535HS
  • GB PCIe® Gen4
  • DDR5 5600MHz
  • AMD Radeon RX 6550M 4GB
  • 2.29 Kg
Game | đồ họa
23%
19.790.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i5 12500H
  • 512GB M.2 NVMe™
  • 16GB DDR4 3200MHz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 3050
  • 2.20 Kg
Game | đồ họa
20%
23.590.000 
  • 15.6 inch FHD 144Hz
  • R7 7435HS
  • 512GB SSD M.2 2242
  • 16GB DDR5 4800MHz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
  • 2,38 Kg
Đồ họa | Gaming | 15.6"
16%
29.990.000 
  • 15.6 inch
  • i7 13650HX
  • 1TB SSD NVMe PCIe
  • DDR5 4800MHz
  • NVIDIA RTX 4060 8GB
  • 2.8 Kg
Đồ họa | thiết kế
41%
9.590.000 
  • 14 inch
  • i5 10210U
  • M2.SSD
  • DDR4 2666MHz
  • AMD Radeon R7 M440
  • 1,51 Kg
Game | đồ họa
9%
38.590.000 
  • 16 inch 2.5K
  • i9 14900HX
  • 1TB PCIe4
  • 32GB DDR5 5600MHz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4060 8GB GDDR6
  • 2.6 Kg
Đồ họa | thiết kế
17%
33.590.000 
  • 15.6 inch
  • i7 12700H
  • M2.SSD
  • DDR5 4800MHz
  • NVIDIA RTX A1000
  • 1,84 Kg
Đồ họa | thiết kế
19%
39.590.000 
  • 15.6 inch
  • i9 12900H
  • M2.SSD
  • 32GB DDR5 4800MHz
  • NVIDIA Quadro RTX A2000
  • 1,84 Kg
Đồ họa | thiết kế
21%
26.590.000 
  • 15.6 inch 4K Cảm ứng
  • i7 11850H
  • M2.SSD
  • DDR4 3200MHz
  • NVIDIA Quadro T1200 4GB GDDR6
  • 1,84 Kg
Đồ họa
30%
45.590.000 
  • 16 inch
  • i7 13800H
  • M.2 2280 Gen 4 
  • LPDDR5, 6000 MT/s
  • NVIDIA RTX 2000 ADA 8GB GDDR6
  • 1.91 Kg
Đồ họa | thiết kế
14%
23.590.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i7 10850H
  • M2.SSD 512GB
  • 32GB DDR4 3200MHz
  • NVIDIA Quadro T2000 4GB
  • 1,84 Kg
Đồ họa | Thiết kế 3D
18%
15.990.000 
  • 15.6 inch FHD 1920 x 1080
  • i7 10750H
  • M2.SSD
  • DDR4 2933MHz
  • NVIDIA Quadro P620 4GB GDDR5
  • 1.89 Kg
Đồ họa | thiết kế
24%
26.390.000 
  • 15.6 inch
  • i7 11850H
  • M2.SSD
  • 32GB DDR4 3200MHz
  • NVIDIA RTX A2000
  • 1,84 Kg
Đồ họa | Thiết kế 3D
15%
22.790.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i7 10850H
  • M.2 2280
  • DDR4 2933 MHz
  • NVIDIA® Quadro® T2000 4GB GDDR6
  • 2.49 Kg
Đồ họa | thiết kế
22%
34.590.000 
  • 15.6 inch
  • i7 11850H
  • M2.SSD 1TB
  • 32GB DDR4 3200MHz
  • NVIDIA RTX A4000 8GB GDDR6
  • 2,45 Kg
Đồ họa | thiết kế
22%
34.590.000 
  • 17.3 inch
  • i7 11850H
  • M2.SSD
  • DDR4 3200MHz
  • NVIDIA RTX A4000
  • 3,01 Kg
Đồ họa | thiết kế
18%
31.590.000 
  • 15.6 inch 4K
  • i7 11850H
  • M2.SSD
  • DDR4 3200MHz
  • NVIDIA RTX A2000 4GB GDDR6
  • 2,45 Kg
Đồ họa | thiết kế
21%
22.790.000 
  • 15.6 inch 4K
  • i7 10850H
  • M2.SSD
  • DDR4 3200MHz
  • NVIDIA Quadro T1000 4GB GDDR6
  • 1,84 Kg
Game | đồ họa
14%
31.990.000 
  • 15.6" FHD 144Hz
  • i7 13650HX
  • 512GB M.2 PCIe NVMe
  • 24GB DDR5 4800MHz
  • NVIDIA GeForce RTX 4060 8GB
  • 2,3 Kg
Game | đồ họa
22%
29.490.000 
  • 15.6 inch
  • R7 7735H
  • M2.SSD 512GB
  • 16GB DDR5 4800MHz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4060 8GB GDDR6
  • 2,4 Kg
Đồ họa | Thiết kế 3D
35%
55.590.000 
  • 16 inch 4K Cảm ứng
  • Ultra 7 165H
  • M.2 2280, Gen 4
  • 32GB LPDDR5x 7467 MT/s
  • NVIDIA® RTX™ 2000 Ada 8GB GDDR6
  • 2.0 Kg
Game | đồ họa
43%
16.890.000 
  • 14 inch
  • i7 1185G7
  • M2.SSD
  • 16GB DDR4 2666MHz
  • NVIDIA Quadro T500 4GB
  • 1.47 Kg
Game | đồ họa
18%
27.990.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i7 13620H
  • 512GB PCIe® 4.0 NVMe™
  • 16GB DDR5 4800MHz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB GDDR6
  • 2,20 Kg
Game | đồ họa
20%
19.590.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i5 12450H
  • 512GB PCIe® NVMe™
  • 16GB DDR4 3200MHz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 3050 4GB GDDR6
  • 2,29 Kg
Game | đồ họa
19%
18.990.000 
  • 15.6 inch FHD 144Hz
  • R5 7535HS
  • 1TB PCIe® 4.0 NVMe™
  • 16GB DDR5 4800MHz
  • NVIDIA GeForce RTX 3050 4GB GDDR6
  • 2.30 Kg
Đồ họa
21%
29.590.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i9 11950H
  • M2.SSD
  • DDR4 3200MHz
  • NVIDIA® RTX™ A2000 4GB GDDR6
  • 2.87 Kg
Đồ họa | Thiết kế 3D
19%
24.590.000 
  • 15 inch FHD
  • i7 10750H
  • M.2 2280
  • 32GB DDR4 2933 MHz
  • NVIDIA RTX 3000 6GB GDDR6
  • 2.49 Kg
Game | đồ họa
15%
22.890.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i7 12650H
  • SSD 512GB NVMe
  • 16GB DDR5 4800MHz
  • NVIDIA® GeForce® RTX 4050 6GB GDDR6
  • 2.4 Kg
Game | đồ họa
Liên hệ
  • 16 inch FHD+
  • i7 12800H
  • M2.SSD 1TB
  • 32GB DDR5 4800Mhz
  • NVIDIA RTX A4500 16GB GDDR6
  • 1.86 Kg
Game | đồ họa
13%
32.590.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i7 13620H
  • 1TB PCIe® 4.0 NVMe™
  • 16GB DDR5 4800MHz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4060 8GB GDDR6
  • 2,20 Kg
Đồ họa | thiết kế
21%
17.790.000 
  • 15.6 inch 4K Cảm ứng
  • i7 8850H
  • M2.SATA 512GB
  • 16GB DDR4
  • NVIDIA Quadro P2000
  • 1,78 Kg
9%
23.390.000 
  • 13.4 inch FHD+
  • R9 7940HS
  • 512GB M.2 2230
  • 16GB LPDDR5 6400MHz
  • AMD Radeon™ 780M Graphics
  • 1.30 Kg
Game | đồ họa
15%
27.790.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i7 13620H
  • 512GB PCIe NVMe SSD
  • 16GB DDR5 5200MHz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4060 8GB GDDR6
  • 2.1 Kg
Game | đồ họa
12%
31.390.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i7 12700H
  • M2.SSD 1TB
  • 16GB DDR4-3200Mhz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 8GB
  • 2.20 Kg
Game | đồ họa
16%
36.590.000 
  • 16 inch FHD+
  • i9 14900HX
  • 1TB PCIe4
  • 32GB DDR5
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4060 8GB GDDR6
  • 2.6 Kg
Game | đồ họa
26%
26.590.000 
  • 16 inch FHD 1920 x 1080
  • i7 13700HX
  • 512GB PCIe NVMe
  • 16GB DDR5 4800MHz
  • NVIDIA® GeForce® RTX 4050 6GB
  • 2.60 Kg
Game | đồ họa
20%
36.990.000 
  • 15.6 inch FHD
  • i7 13620H
  • M2.SSD 512GB
  • 16GB DDR4-3200Mhz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 8GB GDDR6
  • 2.20 Kg
Game | đồ họa
14%
32.590.000 
  • 16.0 inch FHD (1920x 1080)
  • i7 13620H
  • 512GB PCIe® 4.0
  • 16GB DDR4 3200MHz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4060 8GB GDDR6
  • 2.0 Kg
Game | đồ họa
6%
23.990.000 
  • 15.6 inch FHD
  • R7 7735HS
  • M2.SSD 512GB
  • 16GB DDR4-3200Mhz
  • NVIDIA® GeForce RTX™ 4050 6GB
  • 2.20 Kg

Tư vấn mua laptop đồ họa cho dân thiết kế kỹ thuật mỹ thuật số 2025

Đối với các bạn sinh viên đang theo học ngành thiết kế đồ họa hoặc người dùng kỹ thuật thì chắc chắn chiếc laptop sẽ là một vật dụng gần như là không thể thiếu hàng ngày. Tuy nhiên để lựa chọn một chiếc laptop dùng cho công việc đồ họa tưởng chừng như rất đơn giản, nhưng không ít bạn là sinh viên chuyên nghành thiết kế, rồi kể cả những designer chuyên nghiệp vẫn đang gặp đôi chút khó khăn khi chọn mua một chiếc laptop để phục vụ tốt công việc của mình. Vậy thì trong bài viết này laptopxachtayshop sẽ gợi ý những kinh nghiệm để bạn chọn được chiếc laptop đồ họa ưng ý nhất !
Tư vấn mua laptop đồ họa cho dân thiết kế kỹ thuật mỹ thuật số 2025
Kinh nghiệm chọn mua laptop đồ họa cho dân thiết kế 2025 !

Laptop đồ họa sẽ cần những tiêu chí gì ?

Nếu bạn là sinh viên thiết kế đồ họa, bạn cần một chiếc laptop đồ họa có cấu hình mạnh, màn hình sắc nét và pin bền để có thể hoàn thành các dự án của mình một cách hiệu quả. Sau đây là một số tiêu chí quan trọng bạn nên xem xét khi chọn laptop cho nhu cầu của mình: CPU: Đây là bộ phận quan trọng nhất của laptop, ảnh hưởng đến tốc độ xử lý và hiệu năng của máy. Bạn nên chọn laptop có CPU Intel Core i5 trở lên hoặc AMD Ryzen 5 trở lên để đảm bảo khả năng chạy các phần mềm thiết kế đồ họa như Photoshop, Illustrator, CorelDRAW, AutoCAD, 3D Max, Maya, Blender... VGA: Đây là linh kiện quan trọng thứ hai trên một mẫu laptop dành cho sinh viên thiết kế đồ họa và kiến trúc. Hãy tránh những mẫu laptop có card đồ họa onboard (card đồ họa tích hợp) vì chúng thực sự không có hữu ích trong việc chỉnh sửa và dựng bản thiết kế. Bạn nên tìm hiểu kỹ và chọn những mẫu máy tính xách tay có card đồ họa rời như NVIDIA GeForce RTX 2000 series trở lên để có được hiệu suất đồ họa tốt nhất. Ưu tiên chọn dòng card đồ họa chuyên dụng từ Quadro của NVIDIA nếu bạn dùng nhiều các phần mềm thiên về bên kiến trúc, 3Dmax, cơ khí...
Tư vấn mua laptop đồ họa cho dân thiết kế kỹ thuật mỹ thuật số 2025
Laptop đồ họa luôn đòi hỏi cấu hình mạnh mẽ và linh kiện cao cấp
RAM: Đây là bộ nhớ tạm thời của máy, giúp máy chạy nhiều tác vụ cùng lúc mà không bị giật lag. Với các bạn sinh viên thiết kế đồ họa, bạn nên chọn laptop có RAM tối thiểu là 8GB, tốt nhất là 16GB hoặc cao hơn để có thể xử lý các file đồ họa nặng và phức tạp. Ổ cứng: Đây là bộ nhớ lưu trữ dữ liệu của máy, ảnh hưởng đến tốc độ khởi động và mở các ứng dụng. Bạn nên chọn laptop có ổ cứng SSD thay vì HDD để cài hệ điều hành vì SSD có tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh hơn, tiết kiệm điện năng và bền bỉ hơn. Sau đó sẽ lắp thêm một ổ cứng HDD tốt nhất là từ 512GB trở lên để lưu trữ các file ảnh cũng như dữ liệu cá nhân. Màn hình: Đây là bộ phần hiển thị hình ảnh của máy, ảnh hưởng đến chất lượng và màu sắc của các sản phẩm thiết kế. Bạn nên chọn laptop có màn hình kích thước từ 15 inch trở lên để có không gian làm việc rộng rãi và thoải mái. Độ phân giải màn hình nên là Full HD (1920x1080) hoặc cao hơn để có hình ảnh sắc nét và chi tiết. Đặc biệt, bạn nên chú ý đến chỉ số sRGB của màn hình, đây là dải màu chuẩn cho thiết kế đồ họa. Bạn nên chọn laptop có chỉ số sRGB từ 90% trở lên để có màu sắc trung thực và sống động. Pin: Đây là bộ phần cung cấp điện năng cho máy, ảnh hưởng đến thời gian sử dụng của máy khi không có nguồn điện. Bạn nên chọn laptop có pin dung lượng cao, từ 50Wh trở lên để có thể sử dụng máy liên tục từ 6 tiếng trở lên. Tuy nhiên, bạn cũng nên mang theo sạc khi đi ra ngoài vì các phần mềm thiết kế đồ họa thường tiêu tốn rất nhiều điện năng. Cổng kết nối: Vì đặc thù của các bạn sinh viên là phải trình chiếu và thuyết trình slide nhiều và hay chuyển đổi dữ liệu cũng như cần kết nối Internet nhanh chóng thì cũng nên lưu ý chọn các mẫu laptop có đầy đủ các cổng kết nối như: USB-A, USB-C, HDMI, Wi-Fi, cổng tai nghe, Thunderbolt 4,..

Các ứng dụng đồ họa phổ biến hiện nay

Đồ họa nói chung được chia làm hai loại, đồ họa 2D và đồ họa 3D, vậy công việc bạn đang làm thuộc nhóm nào? Đồ họa 2D Đa số sử dụng các phần mềm thiết kế như: Photoshop, illustrator, Corel Draw, AI…
Tư vấn mua laptop đồ họa cho dân thiết kế kỹ thuật mỹ thuật số 2025
Các phần mềm dạng đồ họa 2D
Laptop đồ họa 2D không cần đến cấu hình quá mạnh nhưng màn hình phải nét và có độ chuẩn màu cao. Những chiếc laptop này thường có mức giá dao động từ 15 triệu đến 20 triệu.
Laptop đồ họa 2D có mức giá dưới 20 triệu!
  Đồ họa 3D Là kỹ thuật dựng hình ảnh lên không gian 3 chiều, thể hiện các hiệu ứng đổ bóng vật lý bằng các phần mềm đồ họa hoặc dựng phim như: After Effect, 3DS Max, Autodesk Maya, Adobe Premiere…
Tư vấn mua laptop đồ họa cho dân thiết kế kỹ thuật mỹ thuật số 2025
Phần mềm thiết kế 3D bên cơ khí
Tư vấn mua laptop đồ họa cho dân thiết kế kỹ thuật mỹ thuật số 2025
Phần mềm bên dựng video
Laptop đồ họa 3D yêu cầu phần cứng phải mạnh, ưu tiên CPU và GPU hiệu năng cao, mức giá dao động từ 30 triệu trở lên sẽ cho cấu hình tốt nhất

Laptop đồ họa có yêu cầu gì về ngoại hình

Ưu tiên dòng laptop mỏng nhẹ tiện hơn cho việc di chuyển, tuy nhiên đối với các bạn thường xuyên làm những ứng dụng đồ họa 3D nặng, nhiệt lượng tỏa ra nhiều các bạn nên cân nhắc những dòng laptop hơi dày một chút cho khả năng tản nhiệt được tốt hơn.
Laptop đồ họa mỏng nhẹ cảm ứng cao cấp
Chất liệu build cũng là điều rất đáng quan tâm, với những laptop đồ họa dùng làm việc bên khối kỹ thuật, thì độ bền của khung vỏ, bản lề, khả năng chịu lực va chạm, thời gian sử dụng lâu dài là những điều cần có trên những dòng máy này.
Tư vấn mua laptop đồ họa cho dân thiết kế kỹ thuật mỹ thuật số 2025
Dell Precision thiết kế vỏ kim loại chắc chắn!
Các cổng kết nối cơ bản cần phải đủ, lưu ý nên chọn những chiếc laptop có tích hợp cổng HDMI hoặc USB type C hỗ trợ xuất hình ra màn hình ngoài, vì một số công việc các bạn cần xuất ra màn hình lớn hơn tiện cho việc thiết kế. Ngoài ra, mẫu laptop có hai màn hình hay màn hình cảm ứng cũng là một sự lựa chọn rất đáng được lưu tâm cho những bạn cần phác thảo những ý tưởng độc lạ. Hy vọng với những gợi ý như trên, Anh Chị và các bạn sẽ dễ dàng hơn để tự mình có thể lựa chọn một chiếc laptop đồ họa tốt phục vụ cho công việc của mình!